Skip to product information
1 of 1

nhục mạ

nhục mạ - XoilacTV

nhục mạ - XoilacTV

Regular price VND 38.668
Regular price VND 100.000,00 VND Sale price VND 38.668
Sale Sold out

daftar

nhục mạ: Tội Chửi Bới Lăng Mạ Người Khác Bị Xử Phạt Như Thế Nào?,"nhục mạ" là gì? Nghĩa của từ nhục mạ trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt,Nhục mạ là gì, Nghĩa của từ Nhục mạ | Từ điển Việt - Việt,Tố cáo hành vi lăng mạ, xỉ nhục, nói xấu, xúc phạm người khác?,
View full details

Tội Chửi Bới Lăng Mạ Người Khác Bị Xử Phạt Như Thế Nào?

Động từ. làm nhục bằng cách chửi mắng, xúc phạm nặng nề đến danh dự. buông lời nhục mạ. bị nhục mạ trước đám đông. Đồng nghĩa: lăng mạ, lăng nhục, sỉ nhục, thoá mạ.

"nhục mạ" là gì? Nghĩa của từ nhục mạ trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

Không xúc phạm, gây tổn thương, vụ lợi; không trù dập, định kiến, bạo hành, xâm hại; không thờ ơ, né tránh hoặc che giấu các hành vi vi phạm của người học. + Xúc phạm danh dự, nhân phẩm, xâm phạm thân thể người học nhưng chưa đến mức truy cứu trách nhiệm hình sự.

Nhục mạ là gì, Nghĩa của từ Nhục mạ | Từ điển Việt - Việt

làm nhục bằng cách chửi mắng, xúc phạm nặng nề đến danh dự. buông lời nhục mạ. bị nhục mạ trước đám đông. Đồng nghĩa: lăng mạ, lăng nhục, sỉ nhục, thoá mạ. Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Nh%E1%BB%A5c_m%E1%BA%A1 ».

Tố cáo hành vi lăng mạ, xỉ nhục, nói xấu, xúc phạm người khác?

abuse, insult, abusive are the top translations of "nhục mạ" into English. Sample translated sentence: Họ nhục mạ tôi, bởi vì tôi không giống họ. ↔ They insult me, for not being like them.